DJI Matrice 3D
DJI Matrice 3D
.
.
Thông tin tổng quát của DJI Matrice 3D |
|
Cân nặng | 1410 g Giá trị này bao gồm trọng lượng của pin, cánh quạt và thẻ nhớ microSD, nhưng không bao gồm tải trọng của bên thứ ba. Trọng lượng sản phẩm thực tế có thể thay đổi do sự khác biệt về vật liệu lô và các yếu tố bên ngoài. |
Trọng lượng cất cánh tối đa | 1610g |
Kích thước | 335×398×153 mm (D×R×C, không có cánh quạt) |
Chiều dài cơ sở | Chiều dài cơ sở đường chéo: 463,2 mm Chiều dài cơ sở trái-phải: 359,9 mm Chiều dài cơ sở trước-sau: 291,4 mm |
Tốc độ lên tối đa | 6 m/s (Chế độ bình thường) 8 m/s (Chế độ thể thao) |
Tốc độ hạ cánh tối đa | 6 m/s (Chế độ bình thường) 6 m/s (Chế độ thể thao) |
Tốc độ ngang tối đa (ở mực nước biển, không có gió) | Chế độ bình thường, khi bật cảm biến chướng ngại vật: bay về phía trước 15 m/giây, bay về phía sau 12 m/giây, bay sang ngang 10 m/giây Chế độ thể thao: bay về phía trước 21 m/giây, bay về phía sau 18 m/giây, bay sang ngang 16 m/giây |
Sức cản tốc độ gió tối đa | Trong khi vận hành: 12 m/s Trong khi cất cánh/hạ cánh: 8 m/s |
Độ cao cất cánh tối đa | 4000 mét |
Thời gian bay tối đa | 50 phút Đo trong môi trường thử nghiệm được kiểm soát. Các điều kiện thử nghiệm cụ thể như sau: bay về phía trước với tốc độ không đổi là 46,8 km/giờ trong môi trường phòng thí nghiệm không có gió ở độ cao 20 mét so với mực nước biển, ở chế độ chụp ảnh (không chụp ảnh trong khi bay), với Hành động tránh chướng ngại vật được đặt thành Tắt và từ mức pin 100% đến 0%. Kết quả có thể khác nhau tùy thuộc vào môi trường, cách sử dụng thực tế và phiên bản phần mềm. |
Thời gian lơ lửng tối đa | 40 phút Đo bằng máy bay không người lái DJI Matrice 3D series lơ lửng trong môi trường không có gió ở độ cao 20 mét so với mực nước biển và từ mức pin 100% đến 0%. Kết quả có thể thay đổi tùy thuộc vào môi trường, cách sử dụng thực tế và phiên bản phần mềm. |
Bán kính hoạt động tối đa | 10 km Đo trong môi trường khoảng 25° C (77° F) với mức pin an toàn là 25%, tốc độ gió xung quanh khoảng 4 m/giây, tốc độ bay khứ hồi khoảng 15 m/giây và hoạt động lơ lửng trong 10 phút. Kết quả có thể khác nhau tùy thuộc vào môi trường, cách sử dụng thực tế và phiên bản phần mềm. |
Khoảng cách bay tối đa | 43 km Đo bằng DJI Matrice 3D/3TD bay với tốc độ không đổi 54 km/giờ trong môi trường không có gió ở độ cao 20 mét so với mực nước biển và từ mức pin 100% cho đến 0%. Kết quả có thể thay đổi tùy thuộc vào môi trường, cách sử dụng thực tế và phiên bản phần mềm. |
Góc Pitch tối đa | 25° (Chế độ thường) 25° (Chế độ thể thao) |
Tốc độ góc tối đa | 250°/giây |
Hệ thống vệ tinh định vị toàn cầu | GPS + Galileo + BeiDou + GLONASS (GLONASS chỉ được hỗ trợ khi mô-đun RTK được bật.) |
Phạm vi độ chính xác khi lơ lửng (không có gió hoặc có gió) | Dọc: ±0,1 m (có định vị bằng thị giác) ±0,5 m (có định vị bằng GNSS) ±0,1 m (có định vị bằng RTK) Ngang: ±0,3 m (có định vị bằng thị giác) ±0,5 m (có định vị bằng GNSS) ±0,1 m (có định vị bằng RTK) |
Nhiệt độ hoạt động | -20° đến 45° C (-4° đến 113° F) |
Xếp hạng bảo vệ chống xâm nhập | IP54 |
Mô hình động cơ | 2607 |
Mô hình cánh quạt | 1149, có thể gập lại, không tháo lắp nhanh |
Mô-đun RTK | Tích hợp trên máy bay |
Đèn hiệu | Tích hợp trên máy bay |
.
Matrice 3D máy bay hỗ trợ cảm biến chướng ngại vật sáu hướng
.
Máy bay – Camera hồng ngoại (DJI Matrice 3TD) |
|
Máy ảnh nhiệt | Microbolometer VOx không làm mát |
Khoảng cách điểm ảnh | 12 μm |
Tốc độ khung hình | 30Hz |
Ống kính | FOV: 61° Định dạng tương đương: 40 mm Khẩu độ: f/1.0 Tiêu cự: 5 m đến ∞ Không để ống kính camera hồng ngoại tiếp xúc với các nguồn năng lượng mạnh như mặt trời, dung nham hoặc tia laser. Nếu không, cảm biến camera có thể bị cháy, dẫn đến hư hỏng vĩnh viễn. |
Độ nhạy | ≤ 50 mk@F1.0 |
Phương pháp đo nhiệt độ | Đo Điểm, Đo Diện Tích |
Phạm vi đo nhiệt độ | -20° đến 150° C (-4° đến 302° F, Chế độ tăng cường cao) 0° đến 500° C (32° đến 932° F, Chế độ tăng cường thấp) |
Bảng màu | Trắng nóng/Đen nóng/Màu/Sắt đỏ/Sắt nóng/Bắc cực/Y tế/Fulgurite/Cầu vồng 1/Cầu vồng 2 |
Định dạng ảnh | JPEG (8 bit) R-JPEG (16 bit) |
Độ phân giải video | Chế độ bình thường: 640×512@30fps Chế độ hình ảnh hồng ngoại UHR: 1280×1024@30fps (Khi bật chức năng hình ảnh hồng ngoại UHR, máy bay có thể tự động bật hoặc tắt chế độ hình ảnh hồng ngoại UHR tùy theo độ sáng của ánh sáng xung quanh.) |
Tốc độ bit video | 6 Mb/giây |
Định dạng video | MP4 (MPEG-4 AVC/H.264) |
Chế độ chụp ảnh tĩnh | Chế độ bình thường đơn : 640×512 Chế độ hình ảnh hồng ngoại UHR: 1280×1024 Chế độ bình thường theo thời gian : 640×512, 0,7/1/2/3/5/7/10/15/20/30/60 s Chế độ hình ảnh hồng ngoại UHR: 1280×1024, 0,7/1/2/3/5/7/10/15/20/30/60 giây |
Thu phóng kỹ thuật số | 28 lần |
Bước sóng hồng ngoại | 8-14 μm |
Độ chính xác đo nhiệt độ hồng ngoại | ±2° C hoặc ±2% (sử dụng giá trị lớn hơn) |
Thông số gimbal của DJI Matrice 3D |
|
Ổn định | Gimbal cơ học 3 trục (nghiêng, lăn, xoay) |
Phạm vi cơ học | Nghiêng: -135° đến +45° Lăn: -45° đến +45° Xoay: -27° đến +27° |
Phạm vi có thể kiểm soát | Nghiêng: -90° đến +35° Pan: Không thể điều khiển |
Tốc độ điều khiển tối đa (nghiêng) | 100°/giây |
Phạm vi rung động góc | ±0,005° |
Máy bay – Cảm biến | |
Loại cảm biến | Máy bay hỗ trợ cảm biến chướng ngại vật sáu hướng. Máy bay có điểm mù 10° ở khu vực phía sau phía trên. Luôn bay một cách thận trọng. |
Phía trước | Phạm vi đo lường: 0,5-21 m Phạm vi phát hiện: 0,5-200 m Tốc độ cảm biến hiệu quả: Tốc độ bay ≤ 15 m/s FOV: Ngang 90°, Dọc 90° |
Lùi lại | Phạm vi đo lường: 0,5-23 m Tốc độ cảm biến hiệu quả: Tốc độ bay ≤ 12 m/s FOV: Ngang 90°, Dọc 90° |
Bên | Phạm vi đo: 0,5-15 m Tốc độ cảm biến hiệu quả: Tốc độ bay ≤ 10 m/s FOV: Ngang 104°, Dọc 90° |
Lên trên | Phạm vi đo: 0,5-21 m Tốc độ cảm biến hiệu quả: Tốc độ bay ≤ 6 m/s FOV: Trước và sau 90°, Trái và Phải 90° |
xuống dưới | Phạm vi đo: 0,5-14 m Tốc độ cảm biến hiệu quả: Tốc độ bay ≤ 6 m/s FOV: Trước và sau 95°, Trái và phải 110° |
Môi trường hoạt động | 15) \nXuống dưới: Bề mặt phản xạ khuếch tán có độ phản xạ khuếch tán > 20% (ví dụ như tường, cây cối, người) và ánh sáng đầy đủ (lux > 15)”}”>Tiến lên, lùi lại, trái, phải và lên trên: Bề mặt có hoa văn dễ nhận biết và ánh sáng đầy đủ (lux > 15) Xuống dưới: Bề mặt phản xạ khuếch tán có độ phản xạ khuếch tán > 20% (ví dụ như tường, cây cối, người) và ánh sáng đầy đủ (lux > 15) |
Truyền video |
|
Hệ thống truyền tải video | Truyền động DJI O3 Enterprise |
Chất lượng Live View | 720p/30fps, 1080p/30fps (với DJI RC Pro Enterprise) 540p /30fps, 720p/30fps, 1080p/30fps (với DJI FlightHub 2) |
Tần số hoạt động | 2.4000-2.4835 GHz 5.150-5.250 GHz (CE: 5.170-5.250 GHz) 5.725-5.850 GHz Ở một số quốc gia và khu vực, băng tần 5.1GHz và 5.8GHz bị cấm hoặc băng tần 5.1GHz chỉ được phép sử dụng trong nhà. Vui lòng tham khảo luật pháp và quy định của địa phương để biết thêm thông tin. |
Khoảng cách truyền tối đa (không bị cản trở, không bị nhiễu) | DJI Matrice 3D FCC: 15 km CE: 8 km SRRC: 8 km MIC : 8 km DJI Matrice 3TD FCC: 15 km CE: 8 km SRRC: 8 km MIC: 8 km Đo trong môi trường ngoài trời không bị cản trở, không có nhiễu. Dữ liệu trên cho thấy phạm vi liên lạc xa nhất cho các chuyến bay một chiều, không khứ hồi theo từng tiêu chuẩn. Luôn chú ý đến lời nhắc RTH trong DJI FlightHub 2 trong suốt chuyến bay của bạn. |
Khoảng cách truyền tối đa (không bị cản trở, có nhiễu) | Nhiễu mạnh (tòa nhà dày đặc, khu dân cư, v.v.): 1,5-3 km (FCC/CE/SRRC/MIC) Nhiễu trung bình (khu vực ngoại ô, công viên thành phố, v.v.): 3-9 km (FCC), 3-6 km (CE/SRRC/MIC) Nhiễu thấp (không gian mở, khu vực xa xôi, v.v.): 9-15 km (FCC), 6-8 km (CE/SRRC/MIC) Đo bằng máy bay đang bay (không có tải trọng của bên thứ ba) trong môi trường không bị cản trở với nhiễu thông thường. Dữ liệu trên cho thấy phạm vi liên lạc xa nhất đối với các chuyến bay một chiều, không khứ hồi theo từng tiêu chuẩn. Luôn chú ý đến lời nhắc RTH trong DJI FlightHub 2 trong suốt chuyến bay của bạn. |
Tốc độ tải xuống tối đa | 5 MB/giây (với DJI Dock 2) 15 MB/giây (với DJI RC Pro Enterprise) Đo trong môi trường phòng thí nghiệm với ít nhiễu ở các quốc gia/khu vực hỗ trợ cả 2,4 GHz và 5,8 GHz. Tốc độ tải xuống có thể thay đổi tùy thuộc vào điều kiện thực tế. |
Độ trễ thấp nhất | Độ trễ truyền video từ máy bay đến dock là khoảng 110 đến 150 mili giây (bị ảnh hưởng bởi các điều kiện môi trường thực tế). Độ trễ truyền video từ dock đến DJI FlightHub 2 bị ảnh hưởng bởi các điều kiện mạng thực tế và cấu hình máy tính. |
Ăng-ten | 4 ăng ten, 2T4R |
Công suất máy phát (EIRP) | 2,4 GHz: < 33 dBm (FCC), < 20 dBm (CE/SRRC/MIC) 5,1 GHz: < 23 dBm (CE) 5,8 GHz: < 33 dBm (FCC/SRRC), < 14 dBm (CE) |
Khả năng lưu trữ của DJI Matrice 3D.
. |
|
Thẻ nhớ được hỗ trợ | Máy bay: Hỗ trợ U3/Class10/V30 trở lên. Danh sách thẻ nhớ microSD được khuyến nghị có thể tìm thấy bên dưới. |
Thẻ nhớ microSD được đề xuất | Máy bay: SanDisk Extreme 32GB V30 A1 microSDHC SanDisk Extreme PRO 32GB V30 A1 microSDHC SanDisk Extreme 512GB V30 A2 microSDXC Lexar 1066x 64GB V30 A2 microSDXC Kingston Canvas Go! Plus 64GB V30 A2 microSDXC Kingston Canvas React Plus 64GB V90 A1 microSDXC Kingston Canvas Go! Plus 128GB V30 A2 microSDXC Kingston Canvas React Plus 128GB V90 A1 microSDXC Kingston Canvas React Plus 256GB V90 A2 microSDXC Samsung PRO Plus 256GB V30 A2 microSDXC |
Thời lượng dung lượng pin |
|
Dung tích | 7811mAh |
Điện áp | 14,76 V |
Điện áp sạc tối đa | 17.0 V |
Kiểu | Pin Li-ion 4S |
Hệ thống hóa học | LiNiMnCoO2 |
Năng lượng | 115,2Wh |
Cân nặng | 544g |
Số chu kỳ | 400 |
Nhiệt độ sạc | 5° đến 45° C (41° đến 113° F) |
Máy bay – Bộ đổi nguồn | |
Đầu vào | 100-240 V (AC), 50/60 Hz, 2,5 A |
Công suất đầu ra | 100W |
Đầu ra | Công suất đầu ra tối đa 100 W (tổng cộng) Khi sử dụng cả hai cổng, bộ đổi nguồn sẽ phân bổ động công suất đầu ra của hai cổng theo công suất tải và công suất đầu ra tối đa của một trong các cổng là 82 W. |
Căn cứ sạc |
|
Đầu vào | USB-C: 5-20V, 5.0A |
Đầu ra | Cổng pin: 12-17 V, 8.0 A |
Công suất định mức | 100W |
Loại sạc | Một pin được sạc tại một thời điểm |
Nhiệt độ sạc | 5° đến 40° C (41° đến 104° F) |
Phụ kiện Flytech cam kết chất lượng sản phẩm chính hãng
1 – Dịch vụ sửa chữa chuyên nghiệp
Sản phẩm likenew hiện đang được bán tại shop Phukienflytech. Các sản phẩm flycam tại Phukienflytech sẽ được bảo hành theo các chính sách bảo hành của shop. Nhân viên kỹ thuật sẽ hỗ trợ bạn trong suốt quá trình mua hàng, đặc biệt nếu bạn là một Pilot mới, nhân viên sẽ hướng dẫn bạn các thao tác cơ bản để sử dụng sản phẩm.
2 – Đầy đủ linh kiện thay thế chính hãng
Với cam kết hàng chính hãng DJI, Flycam hoàn toàn được bảo hành chính hãng DJI 12 tháng và hỗ trợ sửa chữa tại Flytech.
3 – Cam kết của chúng tôi: Phụ kiện Flytech Việt Nam
- Sản phẩm được giữ nguyên hộp, nguyên seal trước khi được nhập và kinh doanh tại Việt Nam
- Sản phẩm đạt chuẩn 100%, chưa qua sử dụng hay khởi động máy.
- Sản phẩm không có bất kỳ 1 lỗi do quá trình vận chuyển trước đó
.
.
Phụ kiện flycam giá tốt hân hạnh là đơn vị phân phối chính hãng các sản phẩm của Pgytech. Tới với chúng tôi, các bạn sẽ mua được những sản phẩm chính hãng với giá một mức giá tốt nhất trên thị trường.
Không chỉ những sản phẩm phụ kiện chính hãng Chúng tôi cũng phân phối các dòng sản phẩm phụ kiện của DJI Mavic 2, DJI Phantom, DJI Spark,.. chính hãng tới từ DJI, Pgytech và SunnyLife.
Hãy đến với phụ kiện flycam giá tốt để có được mức giá tốt và chất lượng đảm bảo.
Hãy liên hệ trực tiếp với Phụ kiện Flytech qua số điện thoại: 0866.781.866 / 0886.541.886
FanPage Facebook : Hobbytech / Phụ Kiện FlyTech
Địa chỉ trực tiếp:
📍 Cơ sở 1 : Số 159 Bạch Đằng – Thượng Lý – Hồng Bàng – Hải Phòng
📍 Cơ sở 2 : Số 56 đường Phạm Ngũ Lão – P.Nguyễn Trãi – TP.Hải Dương
📍 Cơ sở 3 : 356 Giải Phóng – Phương Liệt – Thanh Xuân – Hà Nội
Chúng tôi cam kết mang sản phẩm tới tay các bạn với một mức giá tốt nhất cùng chất lượng tuyệt vời nhất.
Bình luận